Từ điển Thiều Chửu
噫 - y/ái/ức
① Ôi! Lời thương xót than thở. ||② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑. ||③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.

Từ điển Trần Văn Chánh
噫 - ái
(văn) Ợ hơi ra: 噫氣 Ợ.

Từ điển Trần Văn Chánh
噫 - ức
(văn) Hay là (dùng như 抑, bộ 扌, để chuyển ý).

Từ điển Trần Văn Chánh
噫 - y
(thán) Chao ôi: 民之劬勞兮!噫! Dân cực khổ hề! Ôi! (Lương Hồng: Ngũ y ca).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噫 - ức
Tiếng dùng để chuyển tiếp lời nói — Dùng như chữ Ức 抑 — Xem Ý, Y.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噫 - y
Tiếng than thở — Tiếng thở dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噫 - ý
Tiếng than thở, đau đớn.


憑噫 - bằng ý || 噫嘻 - y hi || 噫嗚 - y ô ||